Umuknite sada! Dajte da govorim, pa neka me poslije snađe što mu drago.
Vậy, hãy nín đi, khá lìa khỏi ta, để ta biện_luận, Mặc_dầu xảy đến cho ta điều gì.
Anđeo mu odgovori: "Ja sam Gabriel koji stojim pred Bogom. Poslan sam da govorim s tobom i da ti donesem ovu radosnu poruku.
Thiên_sứ trả_lời rằng: Ta là Gáp-ri-ên, đứng rồi mặt Ðức_Chúa_Trời; Ngài đã sai ta đến truyền cho ngươi và báo tin_mừng nầy.
'Oh, da li mogu da govorim?
'Ồ, giờ tôi có nên nói không?
Nisi mi dao da govorim o djeci!
Anh không muốn tôi kể về lũ trẻ.
Da imaš svoje moći, znao bi da govorim istinu.
Nếu vẫn còn khả năng của mình, anh sẽ biết tôi nói thật.
Mislim da govorim u ime mojih kolega kad kažem da si ti bio naš dar.
Tôi nghĩ mình sẽ nói thay cho các đồng nghiệp của mình khi nói rằng cậu chính là món quà cho chúng tôi, Barry.
Tako dakle, konačno si odlučio da govorim istinu o tome da sam šerif Red Rocka?
Vậy... cuối cùng ông cũng tin tôi là cảnh sát trưởng mới ở Red Rock?
Mislim da govorim o oluji, zar ne?
Tôi nghĩ là tôi đang nói về cơn bão chứ?
Ne smijem da govorim ime strancima.
Cháu không được phép nói tên cho người lạ.
Dopustite mi da govorim s njom.
Cho tôi nói chuyện với cô ấy.
I što sam iskrenije govorila, tražili su da govorim još više.
Và tôi càng nói thật lòng, tôi càng được mời nói nhiều.
(Smijeh) O čemu biste vi htjeli da govorim?
(Cười) Vậy các anh muốn tôi nói về cái gì?
Pozdrav, ovdje sam da govorim o gužvi, to jest, prometnoj gužvi.
Xin chào. Tôi ở đây để nói về sự tắc nghẽn được gọi tên là tắc đường.
Prilično sam rano shvatio da me kineski jezik prisiljavao da govorim - ustvari, još i bitnije od toga - da mislim o obitelji na posve različite načine.
Và một điều tôi sớm nhận ra đó là tiếng Trung đã buộc tôi phải nói về và -- cơ bản hơn là -- buộc tôi phải nghĩ về gia đình theo những cách rất khác nhau.
Druga stvar je da, da nisam govornik engleskog jezika, da govorim neki drugi jezik, ova bi mapa zapravo bila točna u bilo kojem jeziku.
Thứ hai, nếu tôi không phải là người nói tiếng Anh thì sao, trên thực tế, sơ đồ này vẫn đúng trong mọi loại ngôn ngữ.
Pustili ste me da govorim, i samo ste slušali."
Chú để cháu nói và chú chỉ nghe thôi."
Kada sam pristala na ovo, nisam znala očekuje li se od mene da govorim ili da pjevam.
Tôi không biết là khi nhận lời làm việc này thì mọi người muốn tôi nói hay hát.
JC: Prije svega, Nikad ne volim tvrditi da govorim u ime TED zajednice, ali bih Vam željela reći da imam osjećaj da se svi možemo složiti da ste još uvijek šarmantni, zavodljivi i seksi.
JC: Đầu tiên, cháu chưa bao giờ nghĩ sẽ diễn thuyết trước cộng đồng TED, nhưng cháu muốn nói rằng chúng cháu đều thấy cô vẫn rất quyến rũ có phải không ạ?
Daje mi vrijeme da govorim sa svakom osobom i da ih gledam u tišini, dok oni gledaju u mene.
Tôi có thêm thời gian nói chuyện với từng người và lặng lẽ nhìn họ khi họ nhìn tôi.
Kada kažem "mi", ne mislim doslovno na vas; mislim na sebe, na svoju desnu i lijevu stranu mozga i onog između, onoga što nazivamo cenzorom i koji me upozorava da govorim krivo.
Khi tôi nói chúng ta, không cần thiết là tôi đang ám chỉ bạn Tôi đang nói về bản thân tôi, não bên phải và bên trái của tôi và cơ quan kiểm duyệt ở giữa nhắc nhỡ những gì mà tôi nói không đúng
Nisam znao što da im kažem, jer kad je "sonder" zaživio, tko sam ja da govorim koje su riječi stvarne i koje nisu?
Tôi không hiểu lắm." Và tôi không biết nói với họ thế nào bởi vì ngay khi "sonder" bắt đầu cất cánh, tôi là ai để nói những từ có thật hay không thật là gì.
Uglavnom, hvala vam što ste mi dopustili da govorim.
Tuy nhiên, cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã ủng hộ buổi nói chuyện của tôi.
To u osnovi znači da govorim samo kad ja mislim da je to potrebno - ovo je jedan od tih trenutaka.
Điều đó cơ bản có nghĩa là tôi chỉ nói khi tôi nghĩ là cần thiết Bây giờ là những lúc cần thiết như vậy.
Ja sam ovdje da govorim o sljedećoj velikoj stvari jer ono što otkrivamo jest da imamo sposobnost prijaviti izvješća očevidaca o tome što se događa, u realnom vremenu.
Tôi đến đây để nói về những thứ lớn hơn tiếp theo bỏi chúng ta nhận ra rằng chúng ta có khả năng nhận được những báo cáo bởi chính những nhân chứng, thực tế cái gì đang diễn ra, trong thời gian thực.
Pozvali su me da govorim pred ljudima koji se oblače u ogromne punjene životinjske kostime kako bi nastupali na sportskim događanjima.
Tôi được mời đến để nói chuyện với những người mặc bộ đồ thú nhồi bông để trình diễn ở các sự kiện thể thao.
Kratko nakon toga su me pozvali da govorim na konvenciji ljudi koji rade životinje od balona.
Không lâu sau đó tôi được mời đến phát biểu tại một cuộc gặp mặt của những người làm thú bóng bay.
Tako sam po prvi puta pozvan da govorim u nacionalnom parlamentu.
Nên lần đầu tiên tôi được mời đến phát biểu tại Nghị Viện.
Prošle godine bio sam pozvan da govorim na NBA All-Stars utakmici.
Năm ngoái, tôi được mời đến phát biểu tại giải thi đấu NBA của các ngôi sao.
CA: Bill, mislim da govorim u ime većine ljudi ovdje kad kažem da se zbilja nadam da će se tvoja želja ostvariti.
CA: Bill, tôi nghĩ rằng tôi phải nói thay cho hầu hết những người ở đây rằng, tôi thực sự hi vọng ước mong của ông thành sự thật.
Znate, kad mi je Chris prvi put predložio da govorim na TED-u, rekao sam ne, zato što sam osjećao kao da neću moći stvoriti tu osobnu vezu, znate, koju sam želio.
Các bạn biết không, lúc Chris mới đầu nhờ tôi lên diễn thuyết trên TED, tôi có chịu đâu, bởi vì lúc đó tôi cảm thấy rằng tôi sẽ không thể tạo ra được sự kết nối cá nhân mà tôi muốn, các bạn biết đấy.
1.8008649349213s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?